🔍
Search:
ĐƯỜNG HẦM
🌟
ĐƯỜNG HẦM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
산, 바다, 강 등의 밑을 뚫어서 기차나 자동차가 지나다닐 수 있게 만든 통로.
1
ĐƯỜNG HẦM:
Đường được làm xuyên dưới núi, biển, sông để cho xe lửa, xe hơi đi thông qua.
-
Danh từ
-
1
갱 안에서 광석을 나르거나 사람이 드나들도록 만들어 놓은 길.
1
ĐƯỜNG HẦM MỎ:
Đường được làm ở bên trong hầm mỏ để vận chuyển quặng hoặc để con người ra vào.
-
☆☆
Danh từ
-
1
땅이나 바위가 안으로 깊고 길게 파인 것.
1
HANG:
Khoảng trống được đào thật dài và sâu vào trong lòng đất hay đá.
-
2
산이나 땅 속을 뚫어 만든 길.
2
ĐƯỜNG HẦM:
Đường làm xuyên vào trong đất hay núi.
-
3
짐승들이 사는 구멍.
3
HANG:
Lỗ trống mà thú rừng sống.
-
Danh từ
-
1
땅속으로 뚫린 굴.
1
HANG, ĐỘNG:
Hang khoét vào trong lòng đất.
-
2
땅을 깊고 길게 파서 굴과 같이 만든 큰 구덩이.
2
ĐƯỜNG HẦM:
Lỗ lớn được tạo thành như hang do đào sâu và dài vào trong đất.
-
-
1
아무리 힘들고 어려운 일이 생겨도 해결할 방법은 있기 마련이라는 말.
1
(DÙ TRỜI CÓ SẬP CŨNG CÓ LỖ CHUI LÊN), LUÔN CÓ TIA SÁNG Ở CUỐI ĐƯỜNG HẦM:
Cách nói thể hiện rằng đương nhiên sẽ có cách giải quyết cho dù việc khó khăn hay vất vả đến mức nào.
🌟
ĐƯỜNG HẦM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
고속 도로나 터널 앞 등에서 통행료를 받는 곳.
1.
TRẠM THU PHÍ:
Nơi nhận phí lưu thông ở trước đường cao tốc hay đường hầm...
-
2.
인력을 빌리거나 시설을 쓰거나 구경을 하는 값을 받는 곳.
2.
ĐIỂM THU PHÍ:
Nơi nhận phí thuê nhân lực, dùng thiết bị hoặc tham quan.
-
Danh từ
-
1.
굴을 만들어 그 위로는 차가 다니고 아래로는 사람이 다닐 수 있도록 만든 다리.
1.
CẦU HẦM CHUI:
Cầu làm bằng cách đào đường hầm, để cho bên trên xe chạy và bên dưới con người đi lại.
-
Danh từ
-
1.
건물, 다리, 터널 등과 같이 설계에 따라 체계적으로 만든 큰 물건.
1.
VẬT KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH VẬT KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH:
Vật lớn được làm theo thiết kế mang tính hệ thống như tòa nhà, cầu, đường hầm...